Cập nhật lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng mới nhất tháng 2/2022

23-02-2022 16:06|Yến Hương

Qua khảo sát tại 30 ngân hàng trên toàn quốc, khung lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng đã được điều chỉnh trong khoảng 3,9%năm - 6,4%/năm trong tháng 2/2022.

Trong đó, lãi suất tiết kiệm cao nhất tại kỳ hạn 9 tháng trong tháng này là 6,4%/năm được ghi nhận tại ngân hàng SCB, áp dụng cho tất cả các hạn mức tiền gửi khác nhau, cao hơn tháng trước 0,2 điểm phần trăm.

Ngay sau đó là VietBank và SeABank với lãi suất tiền gửi ghi nhận được là 6,2%/năm. Cụ thể, ngân hàng SeABank sẽ áp dụng mức lãi suất trên cho các khoản tiền có hạn mức từ 10 tỷ đồng trở lên. Còn tại VietBank, tất cả các khoản gửi đều sẽ được áp dụng lãi suất ở mức này.

Xếp hạng thứ 3 tiếp tục là ngân hàng SeABank. Các hạn mức tiền gửi từ 5 tỷ đồng cho đến dưới 10 tỷ đồng sẽ được triển khai lãi suất ngân hàng ở mức 6,15%/năm.

Ngân hàng Bắc Á và SeABank đồng thời có mức lãi suất cao thứ 4 cho kỳ hạn 9 tháng là 6,1%/năm. Theo đó, mức lãi suất này sẽ được áp dụng cho các tài khoản có hạn mức từ 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng tại ngân hàng SeABank. Ngân hàng Bắc Á không có quy định về hạn mức tiền gửi.

Trong tháng 2, Techcombank vẫn là ngân hàng có lãi suất huy động vốn thấp nhất, chỉ 3,9%/năm.

Bảng lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng mới nhất tháng 2/2022:

STT
Ngân hàng
Số tiền gửi
Lãi suất (%/năm)
1
SCB
-
6,40
2
VietBank
-
6,20
3
SeABank
Từ 10 tỷ trở lên
6,20
4
SeABank
Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ
6,15
5
Ngân hàng Bắc Á
-
6,10
6
SeABank
Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ
6,10
7
SeABank
Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ
6,05
8
Ngân hàng Quốc dân (NCB)
-
6,00
9
SeABank
Từ 100 trđ - dưới 500 trđ
6,00
10
Ngân hàng Việt Á
-
6,00
11
Ngân hàng Bản Việt
-
6,00
12
PVcomBank
-
5,85
13
VPBank
Từ 50 tỷ trở lên
5,80
14
Kienlongbank
-
5,70
15
TPBank
-
5,70
16
SeABank
Dưới 100 trđ
5,70
17
OceanBank
-
5,70
18
VPBank
Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ
5,60
19
Ngân hàng Đông Á
-
5,60
20
VPBank
Từ 3 tỷ - dưới 10 tỷ
5,50
21
SHB
Từ 2 tỷ trở lên
5,50
22
Eximbank
-
5,40
23
SHB
Dưới 2 tỷ
5,40
24
Ngân hàng OCB
-
5,40
25
VPBank
Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ
5,30
26
ABBank
-
5,20
27
Saigonbank
-
5,20
28
ACB
Từ 5 tỷ trở lên
5,10
29
VIB
Từ 300 trđ trở lên
5,10
30
ACB
Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ
5,05
31
ACB
Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ
5,00
32
VIB
Từ 10 trđ - dưới 300 trđ
5,00
33
MSB
-
5,00
34
ACB
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ
4,95
35
ACB
Từ 20 triệu - dưới 200 trđ
4,90
36
HDBank
Dưới 300 tỷ
4,80
37
VPBank
Dưới 300 trđ
4,80
38
Sacombank
-
4,70
39
MBBank
-
4,60
40
Agribank
-
4,00
41
VietinBank
-
4,00
42
Vietcombank
-
4,00
43
BIDV
-
4,00
44
LienVietPostBank
-
4,00
45
Techcombank
Dưới 999 tỷ
3,90

Lãi suất ngân hàng hôm nay 21/11/2024: Loạt nhà băng trả lãi suất huy động từ 6%

Lãi suất ngân hàng hôm nay 20/11/2024: Tăng mạnh kỳ hạn dưới 6 tháng

Theo Kinh Tế Chứng Khoán
https://dautu.kinhtechungkhoan.vn/cap-nhat-lai-suat-ngan-hang-ky-han-9-thang-moi-nhat-thang-22022-132090.html
Bài liên quan
Đừng bỏ lỡ
    Đặc sắc
    Nổi bật Người quan sát
    Cập nhật lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng mới nhất tháng 2/2022
    POWERED BY ONECMS & INTECH