Giá lúa gạo hôm nay 4/1/2022 tăng từ 100 - 150 đồng/kg với ba giống lúa là IR 50404, Đài Thơm 8 và OM 18.
Tại An Giang, giá lúa hôm nay 4/1 quay đầu tăng nhẹ trong phiên giao dịch đầu năm. Cụ thể, lúa Đài Thơm 8 và OM 18 cùng tăng từ 100 đồng/kg đến 150 đồng/kg, thu mua chung mức 6.000 - 6.150 đồng/kg. Sau khi tăng 100 đồng/kg, lúa IR 50404 được nâng lên khoảng 5.300 - 5.400 đồng/kg.
Các loại lúa như IR 50404 (khô), OM 5451,... tiếp tục chững lại trong hôm nay. Theo đó, lúa IR 50404 (khô) neo mốc 6.000 đồng/kg, Nàng Hoa 9 có giá niêm yết là 5.900 - 6.000 đồng/kg, Nàng Nhen (khô) giữ giá 12.000 đồng/kg, lúa OM 380 vẫn tiếp tục có giá từ 5.400 - 5.500 đồng/kg và OM 5451 neo trong khoảng 5.500 - 5.600 đồng/kg.
Giá các loại nếp duy trì giao dịch ổn định ở mức giá cũ. Theo đó, nếp Long An (tươi) đi ngang với giá 5.400 - 5.600 đồng/kg, nếp vỏ (tươi) ở mức 5.100 - 5.200 đồng/kg và nếp ruột đang có giá khoảng 13.000 - 14.000 đồng/kg.
Tại chợ An Giang, các gạo hôm nay chững lại trên diện rộng. Gạo thường thu mua trong khoảng 10.500 - 11.500 đồng/kg, gạo nàng Nhen ở mốc 20.000 đồng/kg, gạo thơm thái hạt dài tiếp tục giao dịch trong khoảng 18.000 - 19.000 đồng/kg, gạo Hương Lài chững lại với giá 19.000 đồng/kg, gạo trắng thông dụng có giá 14.000 đồng/kg, gạo Sóc thường giữ mức 15.000 đồng/kg
Giá lúa | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng (+), giảm (-) so với hôm qua |
Lúa Jasmine | kg | - | - |
Lúa IR 50404 | kg | 5.300 - 5.500 | +100 |
Lúa Đài thơm 8 | kg | 5.000 - 6.150 | +100 - 150 |
Lúa OM 5451 | kg | 5.500 - 5.600 | - |
Lúa OM 380 | kg | 5.400 - 5.500 | - |
Lúa OM 18 | Kg | 5.000 - 6.150 | +100 - 150 |
Nàng Hoa 9 | kg | 5.900 - 6.000 | - |
Lúa IR 50404 (khô) | kg | 6.000 | - |
Lúa Nàng Nhen (khô) | kg | 12.000 | - |
Nếp ruột | kg | 13.000 - 14.000 | |
Nếp Long An (tươi) | kg | - | - |
Nếp vỏ (tươi) | kg | 5.100 - 5.200 | - |
Nếp Long An (khô) | kg | - | - |
Nếp vỏ (khô) | kg | - | - |
Giá gạo | | Giá bán tại chợ (đồng) | Tăng (+), giảm (-) so với hôm qua |
Gạo thường | kg | 10.500 - 11.500 | - |
Gạo Nàng Nhen | kg | 20.000 | - |
Gạo thơm thái hạt dài | kg | 18.000 - 19.000 | - |
Gạo thơm Jasmine | kg | 15.000 - 16.000 | - |
Gạo Hương Lài | kg | 19.000 | - |
Gạo trắng thông dụng | kg | 14.000 | - |
Gạo Nàng Hoa | kg | 17.500 | - |
Gạo Sóc thường | kg | 15.000 | - |
Gạo Sóc Thái | kg | 18.000 | - |
Gạo thơm Đài Loan | kg | 20.000 | - |
Gạo Nhật | kg | 20.000 | - |
Cám | kg | 7.000 - 7.500 | - |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 4/1 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Dự án chưa từng có trên thế giới trong lĩnh vực nuôi sống nửa nhân loại, Việt Nam làm được đầu tiên
Tiến triển mới vụ nữ đại gia kinh doanh lúa gạo bị lừa hơn 434 tỷ đồng đầu tư chứng khoán