Cạnh tranh trực tiếp với Honda Air Blade bao gồm cả phiên bản 150cc và 125cc là Yamaha FreeGo và Yamaha NVX.
Xét về thông số, Air Blade 125 hoàn toàn vượt trội hơn đối thủ Yamaha FreeGo (9 mã lực, 9,5 Nm), trong khi bản Air Blade 150 lại kém hơn Yamaha NVX (15,3 mã lực, 13,9 Nm).
- Giá xe Yamaha FreeGo phiên bản đặc biệt giá: 39.490.000 đồng
- Giá xe Yamaha FreeGo phiên bản tiêu chuẩn giá: 33.490.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX thế hệ I giá: 52.240.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX bản DOXOU giá: 52.740.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II giá: 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II màu mới giá: 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha NVX VVA thế hệ thứ II bản giới hạn giá: 54.500.000 đồng
Màu sơn của Honda Air Blade
Màu xe Air Blade bản giới hạn
Riêng đối với phiên bản Air Blade 150 và 125 thì chỉ có duy nhất một màu là màu xám, phân biệt bản 150 và 125 thông qua tem dán ở phần yếm và thân xe.
Màu xe Air Blade bản thường
- Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt: Đen
- Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Đen - Xanh Đen - Xám Đen - Trắng Đen
- Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt: Xanh Xám Đen
- Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Bạc Đen - Xanh Bạc Đen - Xám Đen Bạc - Đen Bạc
Những cải tiến của Honda Air Blade 2022
Thiết kế
Mẫu xe ga Honda Air Blade 150cc và 125cc mới có thiết kế kiểu chữ “X” mang lại dáng xe khỏe khoắn, thể thao mạnh mẽ và trẻ trung hơn so với người tiền nhiệm. Từng góc cạnh được thiết kế dứt khoát, cứng cáp và gọn gàng vẫn được người dùng trung tuổi đánh giá cao.
Phần đầu xe của Air Blade 2022 được sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động. Hệ thống đèn chiếu sáng được tối ưu sao cho tầm nhìn được cải thiện, mở rộng góc chiếu sáng nhưng không làm chói mắt người đi đường, đặc biệt vào ban đêm và thời tiết xấu.
Honda Air Blade kiểu dáng mới thiết kế trông khá trường xe, nổi bật với bộ tem xe được thiết kế mới với những đường nét mạnh mẽ, thể thao, tên xe dập nổi ấn tượng.
Trang bị tính năng
Các tính năng trên Honda Air Blade trên tất cả các phiên bản không có sự khác biệt, bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng LED luôn bật, màn hình tốc độ LCD hiện đại hiển thị thông tin về hành trình, thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình.
Riêng đối với hệ thống an toàn thì chỉ trên phiên bản Air Blade 150 được bổ sung thêm tính năng phanh ABS trên bánh trước.
Hệ thống khóa thông minh thay thế chìa khóa cơ (Honda Smartkey) có tính năng mở/tắt, chức năng báo chống trộm thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển Fob đến bộ vi xử lý trung tâm ECU được trang bị trên xe AirBlade 2022 ở cả 2 phiên bản 150cc/125cc bao gồm bản đặc biệt và tiêu chuẩn.
Tiện ích trên Honda Air Blade
- Hộc đựng đồ lớn kết hợp cổng sạc: Bạn thỏa sức để đồ với dung tích cốp xe lớn lên tới 22.7 lít (tăng 0.9 lít so với phiên bản trước) cho phép bỏ được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ thông dụng cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra, 2 phiên bản động cơ đều trang bị đèn soi hộc đồ cũng như cổng sạc điện thoại 12v tiêu chuẩn.
- Công tắc chống bên - Thiết kế an toàn của Honda: Giúp tắt máy tức thì ngay khi hạ chân chống bên xuống, động cơ chỉ hoạt động khi chân chống bên được nâng lên.
Động cơ
Động cơ dung tích 124,9 cc của Air Blade 125 có công suất 11,4 mã lực và 11,6 Nm, còn Air Blade 150 với khối động cơ 149,3 cc tạo ra 13 mã lực và 13,3 Nm.
Theo như kết quả thử nghiệm, động cơ 150 phân khối của Honda Air Blade có khả năng tăng tốc vượt trội, chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h.
Phân biệt Honda Air Blade bản thường và bản giới hạn
Phiên bản giới hạn mới ra mắt gần đây của Honda Air Blade có màu sơn xám đặc trưng, đi cùng là bộ tem phối màu cam/đen tạo điểm nhấn. Phần ốp phía sau được trang trí thêm dòng chữ "Special Edition" giúp người nhìn dễ dàng nhận biết đây là phiên bản giới hạn so với phiên bản thường.
Điểm phân biệt dễ nhất giữa Air Blade 125 và 150 nằm ở phần yên xe. Air Blade 125 có yên một màu, trong khi Air Blade 150 sử dụng yên xe 2 tone màu đen/nâu. Ngoài ra, Air Blade 150 còn có sẵn kính chắn gió trang trí phía trước cao hơn Air Blade 125.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Air Blade 2022
Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ trung bình của Air Blade là
- Air Blade 125cc: 1,99l/100km
- Air Blade 150cc: 2,17l/100km
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 2022
Thông số | Phiên bản | |
Honda Air Blade 125 | Honda Air Blade 150 | |
Khối lượng | 111kg | 113kg |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 1.870mm x 687mm x 1.091mm | 1.870mm x 686mm x 1.112mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm | 1.286mm |
Độ cao yên | 774mm | 775mm |
Khoảng sáng gầm xe | 125mm | 125mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít | 4,4 lít |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút | 9,6kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít sau khi thay nhớt0,9 lít sau khi rã máy | 0,8 lít sau khi thay nhớt0,9 lít sau khi rã máy |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Momen cực đại | 11,68 N.m/5.000 vòng/phút | 13,3 N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 | 149,3cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4mm x 57,9mm | 57,3mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11,0:1 | 10,6:1 |
Hộp số | Tự động, truyền động bằng đai | Tự động, truyền động bằng đai |
Những lỗi thường gặp trên xe tay ga Air Blade
- Khi tăng ga xe Air Blade từ 0 - 20km đầu xe hơi rung.
-Tay lái xe Air Blade hơi bị nghiêng nhẹ về bên trái
- Idling Stop của Air Blade không hoạt động.
- Phuộc xe Air Blade quá cứng.
VinFast bán 16.000 xe tháng 11, vượt thành tích cả nửa năm của Mitsubishi, Mazda, Honda
Top 10 xe bán chạy tháng 11: Honda City bứt tốc, Mitsubishi Xpander vẫn dẫn đầu