Tại Việt Nam, Honda đã trở thành thương hiệu được tin dùng và bán chạy bởi xe không chỉ tiết kiệm năng lượng, thiết kế gọn nhẹ mà còn sở hữu nhiều ưu điểm khác như giá thành đa dạng, mẫu mã trẻ trung, thời trang…
Xe máy Honda được biết đến là một trong dòng xe được ưa chuộng nhất trên thế giới. Tên tuổi của hãng phủ sóng mọi quốc gia và được sử dụng một cách rộng rãi.
Tổng hợp bảng giá xe số Honda 2022 mới nhất tháng 10/2022 mới nhất tại đại lý. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng Head Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch.
Do tùy thuộc vào từng chính sách bán hàng và tùy từng khu vực nên giá xe máy Honda tại các đại lý khác nhau có thể không giống nhau.
Giá bán có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào từng thời điểm, từng đại lý bán với các lý do như: Khan hàng, hiếm hàng, màu xe hiếm,…
Bảng giá xe số Honda 2023 mới nhất tháng 12/2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn |
17.859.000 |
23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Đặc biệt |
18.448.000 |
23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh cơ vành nan hoa |
21.688.000 |
26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh đĩa vành nan hoa |
22.670.000 |
27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản Phanh đĩa vành đúc |
24.633.000 |
29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa |
18.841.000 |
22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa |
19.822.000 |
23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc |
21.295.000 |
25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Future 2023 bản tiêu chuẩn vành nan hoa |
30.328.000 |
38.300.000 |
Giá xe Future 2023 bản Cao cấp vành đúc |
31.506.000 |
40.200.000 |
Giá xe Future 2023 bản Đặc biệt vành đúc |
31.997.000 |
40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
85.801.000 |
95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2023 |
||
Giá xe Winner X 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Winner X 2023 bản Tiêu chuẩn CBS |
46.160.000 |
45.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) |
50.560.000 |
48.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) |
50.060.000 |
48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe CBR150R 2023 bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) |
71.290.000 |
78.600.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Thể thao (Đen) |
72.790.000 |
80.000.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Đặc biệt (Đen xám) |
72.290.000 |
79.600.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Bảng giá xe số Honda 2022 mới nhất đầu tháng 11/2022
Cập nhật bảng giá xe tay ga Honda 2022 mới nhất tháng 11/2022