Tại Việt Nam, Honda đã trở thành thương hiệu được tin dùng và bán chạy bởi xe không chỉ tiết kiệm năng lượng, thiết kế gọn nhẹ mà còn sở hữu nhiều ưu điểm khác như giá thành đa dạng, mẫu mã trẻ trung, thời trang…
Xe tay ga Honda là một trong những dòng xe được rất nhiều người ưa chuộng và bán chạy tại Việt Nam. Dòng xe ga Honda không chỉ được yêu thích bởi thiết kế đẹp mắt mà còn nhiều tính năng an toàn và hiện đại.
Mỗi năm sản phẩm xe ga Honda đã từng bước được nâng cấp lên và đặc biệt hơn là khả năng tiết kiệm nhiên liệu được tối ưu hóa cho những chuyến đi dài đã chinh phục được cảm tình của người dùng tại Việt Nam.
Trong tháng 12/2022, nhiều mẫu xe tay ga "HOT" như SH 2023, SH Mode 2023 giá vẫn cao hơn giá đề xuất từ 18 - 20 triệu đồng.
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2022 phiên bản 125 ABS và 125 CBS đều tăng trong thời gian trước đây. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2023 đang cao hơn đề xuất 20 triệu đồng. Honda SH Mode 2023 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 18 – 24 triệu đồng tùy phiên bản.
Honda Vision 2023 đang có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 9 - 10 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Lead 2023, Air Blade 2023 đang có các mức giá ổn định trở lại sau thời gian khang hàng tăng giá bán.
Bảng giá xe tay ga Honda 2023 |
||
Giá xe Honda Vision 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2023 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
30.230.000 |
37.500.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey |
31.900.000 |
40.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản đặc biệt có Smartkey |
33.273.000 |
41.500.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Cá tính có Smartkey |
34.942.000 |
44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn |
41.324.000 |
48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt |
42.502.000 |
51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn |
55.990.000 |
65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt |
57.190.000 |
67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) |
39.066.000 |
44.500.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) |
41.226.000 |
49.000.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) |
42.306.000 |
50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS |
55.641.000 |
73.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Cao cấp ABS |
61.648.000 |
84.500.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS |
62.826.000 |
86.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Thể thao ABS |
63.317.000 |
87.000.000 |
Giá xe Honda SH 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2023 |
71.957.000 |
91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2023 |
79.812.000 |
98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2023 |
90.290.000 |
114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2023 |
98.290.000 |
125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2023 |
99.490.000 |
129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2023 |
99.990.000 |
132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2023 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp |
148.990.000 |
158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt |
149.990.000 |
159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao |
150.490.000 |
161.000.000 |
ĐVT: triệu đồng
*Lưu ý: Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
VinFast bán 16.000 xe tháng 11, vượt thành tích cả nửa năm của Mitsubishi, Mazda, Honda
Top 10 xe bán chạy tháng 11: Honda City bứt tốc, Mitsubishi Xpander vẫn dẫn đầu