Xã hội

Tên gọi, quy mô của 96 xã, phường mới của Tây Ninh sau sắp xếp

Tuấn Kiệt 27/06/2025 - 07:20

Sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh mới có 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 14 phường.

Từ ngày 1/7, tỉnh Long An sáp nhập với Tây Ninh thành đơn vị hành chính cấp tỉnh mới với tên gọi Tây Ninh, trung tâm chính trị - hành chính tại TP Tân An (hiện là Trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh Long An).

Tỉnh mới có 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 14 phường. Riêng tỉnh Long An hiện hữu có 60 xã, phường (4 phường và 56 xã mới, trong đó có 9 xã biên giới); còn tỉnh Tây Ninh hiện hữu có 36 xã, phường (gồm 10 phường, 26 xã mới, trong đó có 11 xã biên giới).

Tỉnh Long An và Tây Ninh có nhiều tương đồng khi từng là một phần của phủ Gia Định triều đại Vua Minh Mạng. Quá trình hình thành và phát triển, cả hai đều trải qua nhiều thay đổi về địa giới hành chính. Trong truyền thống và văn hoá, hai tỉnh này đều có bề dày lịch sử đấu tranh cách mạng “trung dũng, kiên cường”.

Về vị trí địa lý, cả hai tỉnh đều có con sông Vàm Cỏ Đông chảy qua trước khi hợp lưu với sông Vàm Cỏ Tây tạo thành sông Vàm Cỏ.

Cả Tây Ninh và Long An đều có vị trí chiến lược quan trọng, tiếp giáp TPHCM và biên giới Campuchia. Sau sáp nhập, nơi đây có không gian rộng hơn 8.500 km2 với dân số hơn 3,3 triệu người.

TP Tân An (2).jpg
TP Tân An, tỉnh Long An hiện hữu là trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh Tây Ninh mới. Ảnh: Anh Du.
STTTên đơn vị hành chính cấp xã/phườngSáp nhập từ các đơn vị hành chínhXã/PhườngTây Ninh/Long An
1Bình MinhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Ninh Sơn, các xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Bình Minh, Thạnh Tân và phần còn lại của xã Suối Đá, xã PhanPhườngTây Ninh
2Tân Ninh
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, phường Hiệp Ninh, phần còn lại của xã Thái BìnhPhườngTây Ninh
3Ninh ThạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Ninh Thạnh, xã Bàu Năng và phần còn lại của xã Chà LàPhườngTây Ninh
4Long Hoa
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Thành Bắc, phường Long Hoa và các xã Trường Hòa, Trường Tây, Trường ĐôngPhườngTây Ninh
5Hòa Thành
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Long Thành Trung và xã Long Thành NamPhườngTây Ninh
6Thanh Điền
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Tân và xã Thanh ĐiềnPhườngTây Ninh
7Trảng Bàng
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Hòa và phường Trảng BàngPhườngTây Ninh
8An Tịnh
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Lộc Hưng và phường An TịnhPhườngTây Ninh
9Gò Dầu
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Gia Bình, thị trấn Gò Dầu và xã Thanh PhướcPhườngTây Ninh
10Gia Lộc
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Đông (huyện Gò Dầu) và phường Gia LộcPhườngTây Ninh
11Hưng Thuận
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đôn Thuận và xã Hưng ThuậnTây Ninh
12Phước Chỉ
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Bình và xã Phước ChỉXã biên giớiTây Ninh
13Thạnh Đức
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu) và xã Cẩm GiangTây Ninh
14Phước Thạnh
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), Phước Trạch và Phước ThạnhTây Ninh
15Truông Mít
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bàu Đồn và xã Truông MítTây Ninh
16Lộc Ninh
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bến Củi, xã Lộc Ninh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước MinhTây Ninh
17Cầu KhởiSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Ninh, xã Cầu Khởi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Chà LàTây Ninh
18Dương Minh Châu
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Dương Minh Châu, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phan, xã Suối Đá và phần còn lại của xã Phước MinhTây Ninh
19Tân Đông
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân HàXã biên giớiTây Ninh
20Tân ChâuSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Châu, xã Thạnh Đông và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phú (huyện Tân Châu), xã Suối DâyTây Ninh
21Tân Phú
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỏ Công, Trà Vong, Tân Phong và phần còn lại của xã Tân Phú (huyện Tân Châu)Tây Ninh
22Tân Hội
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu) và xã Tân HộiTây Ninh
23Tân Thành
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành (huyện Tân Châu) và phần còn lại của xã Suối DâyTây Ninh
24Tân Hoà
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối NgôXã biên giớiTây Ninh
25Tân Lập
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh BắcXã biên giớiTây Ninh
26Tân Biên
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân BiênXã biên giớiTây Ninh
27Thạnh Bình
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Bình và phần còn lại của xã Tân PhongTây Ninh
28Trà Vong
Sắp xếp phần còn lại của xã Mỏ Công và xã Trà VongTây Ninh
29Phước Vinh
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hòa Hiệp và xã Phước VinhXã biên giớiTây Ninh
30Hòa Hội
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa HộiXã biên giớiTây Ninh
31Ninh Điền
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thành Long và xã Ninh ĐiềnXã biên giớiTây Ninh
32Châu Thành
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Châu Thành, xã Đồng Khởi, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thái BìnhXã biên giớiTây Ninh
33Hảo Đước
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Cơ, Trí Bình và Hảo ĐướcXã biên giớiTây Ninh
34Long Chữ
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Vĩnh, Long Phước và Long ChữXã biên giớiTây Ninh
35Long Thuận
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long KhánhXã biên giớiTây Ninh
36Bến Cầu
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bến Cầu và các xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi ThuậnXã biên giớiTây Ninh
37Hưng ĐiềnSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng ĐiềnLong An
38Vĩnh ThạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Vĩnh Châu B và Hưng ThạnhLong An
39Tân HưngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Hưng, xã Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh LợiLong An
40Vĩnh ChâuSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu và Vĩnh Châu ALong An
41Tuyên BìnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình TrungLong An
42Vĩnh HưngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vĩnh Hưng, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số các xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung và phần còn lại của các xã Vĩnh Thuận, Vĩnh BìnhLong An
43Khánh HưngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hưng Điền A, phần còn lại của xã Thái Bình Trung và phần còn lại của các xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh HưngLong An
44Tuyên ThạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), xã Tuyên Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bắc HòaLong An
45Bình HiệpSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình HiệpLong An
46Bình HòaSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa TrungLong An
47Mộc Hóa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành và xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong ThạnhLong An
48Hậu ThạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây và phần còn lại của xã Bắc HòaLong An
49Nhơn Hòa LậpSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Nhơn Hòa và Nhơn Hòa LậpLong An
50Nhơn NinhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Tân Ninh và Nhơn NinhLong An
51Tân ThạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, thị trấn Tân ThạnhLong An
52Bình ThànhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa HưngLong An
53Thạnh PhướcSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú và Thạnh PhướcLong An
54Thạnh HóaSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thạnh Hóa, xã Thủy Tây và xã Thạnh AnLong An
55Tân Tây.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Thủy Đông và Tân TâyLong An
56Thủ Thừa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thủ Thừa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Thạnh và xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị ThànhLong An
57Mỹ An.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Mỹ Phú và xã Mỹ AnLong An
58Mỹ Thạnh.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh và phần còn lại của xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa)Long An
59Tân Long.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Long Thạnh và Tân LongLong An
60Mỹ QuýSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý TâyLong An
61Đông ThànhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đông Thành và các xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ BìnhLong An
62Đức HuệSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của của các xã Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam và Bình ThànhLong An
63An NinhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lộc Giang, An Ninh Đông và An Ninh TâyLong An
64Hiệp Hòa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), xã Hiệp Hòa và thị trấn Hiệp HòaLong An
65Hậu Nghĩa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Nghĩa, xã Đức Lập Thượng và xã Tân MỹLong An
66Hòa Khánh.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam và Hòa Khánh ĐôngLong An
67Đức Lập.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Hòa ThượngLong An
68Mỹ HạnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Hòa Đông, xã Mỹ Hạnh Nam và phần còn lại của xã Đức Hòa ThượngLong An
69Đức Hòa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đức Hòa, xã Hựu Thạnh và xã Đức Hòa HạLong An
70Thạnh Lợi.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Hòa, Lương Bình và Thạnh LợiLong An
71Bình Đức.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Nhựt Chánh và Bình ĐứcLong An
72Lương Hòa.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bửu và xã Lương HòaLong An
73Bến LứcSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Thạnh (huyện Bến Lức), xã Thanh Phú và thị trấn Bến LứcLong An
74Mỹ Yên.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Hiệp, Phước Lợi và Mỹ YênLong An
75Long Cang.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Định, Phước Vân và Long Cang thành xã mới có tên gọi làLong An
76Rạch Kiến.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Trạch, Long Khê và Long HòaLong An
77Mỹ Lệ.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Trạch, Long Sơn và Mỹ LệLong An
78Tân Lân.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Đông (huyện Cần Đước) và xã Tân LânLong An
79Cần Đước.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cần Đước và các xã Phước Tuy, Tân Ân, Tân ChánhLong An
80Long Hựu.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Hựu Đông và xã Long Hựu TâyLong An
81Phước Lý.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thượng, Phước Hậu và Phước LýLong An
82Mỹ Lộc.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phước Lâm, Thuận Thành và Mỹ Lộc thành xã mới có tên gọi làLong An
83Cần Giuộc.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cần Giuộc, xã Phước Lại và xã Long HậuLong An
84Phước Vĩnh Tây.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long An, Long Phụng và Phước Vĩnh TâyLong An
85Tân Tập.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân TậpLong An
86Vàm Cỏ.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phước Tây, Nhựt Ninh và Đức TânLong An
87Tân Trụ.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh
88Nhựt Tảo.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn và phần còn lại của xã Nhị ThànhLong An
89Thuận MỹSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông và Thuận MỹLong An
90An Lục Long.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Dương Xuân Hội, Long Trì và An Lục LongLong An
91Tầm Vu.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tầm Vu và các xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân HưngLong An
92Vĩnh Công.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Phú, Bình Quới và Vĩnh Công thành xã mới có tên gọi là xã Vĩnh Công.Long An
93Kiến TườngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Kiến Tường)PhườngLong An
94Long An.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xã Hướng Thọ Phú, phần còn lại của xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa)PhườngLong An
95Tân An.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 và các xã Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh NgãiPhườngLong An
96Khánh Hậu.Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và xã Lợi Bình NhơnPhườngLong An

>> Ông Nguyễn Văn Quyết giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Long An

Quy mô kinh tế 34 tỉnh, thành phố mới: TPHCM số 1, Tây Ninh và Lâm Đồng lọt top đầu

Điều hiếm thấy ở Bí thư, Chủ tịch tỉnh Long An và Tây Ninh trước sáp nhập

Theo vietnamnet.vn
https://vietnamnet.vn/ten-goi-quy-mo-cua-96-xa-phuong-moi-cua-tay-ninh-sau-sap-xep-2415479.html
Bài liên quan
Đừng bỏ lỡ
    Đặc sắc
    Nổi bật Người quan sát
    Đọc thêm
    Tên gọi, quy mô của 96 xã, phường mới của Tây Ninh sau sắp xếp
    POWERED BY ONECMS & INTECH