Tên gọi, quy mô của 96 xã, phường mới của Tây Ninh sau sắp xếp
Sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh mới có 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 14 phường.
Từ ngày 1/7, tỉnh Long An sáp nhập với Tây Ninh thành đơn vị hành chính cấp tỉnh mới với tên gọi Tây Ninh, trung tâm chính trị - hành chính tại TP Tân An (hiện là Trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh Long An).
Tỉnh mới có 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 82 xã và 14 phường. Riêng tỉnh Long An hiện hữu có 60 xã, phường (4 phường và 56 xã mới, trong đó có 9 xã biên giới); còn tỉnh Tây Ninh hiện hữu có 36 xã, phường (gồm 10 phường, 26 xã mới, trong đó có 11 xã biên giới).
Tỉnh Long An và Tây Ninh có nhiều tương đồng khi từng là một phần của phủ Gia Định triều đại Vua Minh Mạng. Quá trình hình thành và phát triển, cả hai đều trải qua nhiều thay đổi về địa giới hành chính. Trong truyền thống và văn hoá, hai tỉnh này đều có bề dày lịch sử đấu tranh cách mạng “trung dũng, kiên cường”.
Về vị trí địa lý, cả hai tỉnh đều có con sông Vàm Cỏ Đông chảy qua trước khi hợp lưu với sông Vàm Cỏ Tây tạo thành sông Vàm Cỏ.
Cả Tây Ninh và Long An đều có vị trí chiến lược quan trọng, tiếp giáp TPHCM và biên giới Campuchia. Sau sáp nhập, nơi đây có không gian rộng hơn 8.500 km2 với dân số hơn 3,3 triệu người.

STT | Tên đơn vị hành chính cấp xã/phường | Sáp nhập từ các đơn vị hành chính | Xã/Phường | Tây Ninh/Long An |
---|---|---|---|---|
1 | Bình Minh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Ninh Sơn, các xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Bình Minh, Thạnh Tân và phần còn lại của xã Suối Đá, xã Phan | Phường | Tây Ninh |
2 | Tân Ninh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, phường Hiệp Ninh, phần còn lại của xã Thái Bình | Phường | Tây Ninh |
3 | Ninh Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Ninh Thạnh, xã Bàu Năng và phần còn lại của xã Chà Là | Phường | Tây Ninh |
4 | Long Hoa | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Thành Bắc, phường Long Hoa và các xã Trường Hòa, Trường Tây, Trường Đông | Phường | Tây Ninh |
5 | Hòa Thành | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Long Thành Trung và xã Long Thành Nam | Phường | Tây Ninh |
6 | Thanh Điền | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Tân và xã Thanh Điền | Phường | Tây Ninh |
7 | Trảng Bàng | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Hòa và phường Trảng Bàng | Phường | Tây Ninh |
8 | An Tịnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Lộc Hưng và phường An Tịnh | Phường | Tây Ninh |
9 | Gò Dầu | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Gia Bình, thị trấn Gò Dầu và xã Thanh Phước | Phường | Tây Ninh |
10 | Gia Lộc | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Đông (huyện Gò Dầu) và phường Gia Lộc | Phường | Tây Ninh |
11 | Hưng Thuận | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đôn Thuận và xã Hưng Thuận | Xã | Tây Ninh |
12 | Phước Chỉ | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Bình và xã Phước Chỉ | Xã biên giới | Tây Ninh |
13 | Thạnh Đức | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu) và xã Cẩm Giang | Xã | Tây Ninh |
14 | Phước Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), Phước Trạch và Phước Thạnh | Xã | Tây Ninh |
15 | Truông Mít | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bàu Đồn và xã Truông Mít | Xã | Tây Ninh |
16 | Lộc Ninh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bến Củi, xã Lộc Ninh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Minh | Xã | Tây Ninh |
17 | Cầu Khởi | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Ninh, xã Cầu Khởi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Chà Là | Xã | Tây Ninh |
18 | Dương Minh Châu | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Dương Minh Châu, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phan, xã Suối Đá và phần còn lại của xã Phước Minh | Xã | Tây Ninh |
19 | Tân Đông | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân Hà | Xã biên giới | Tây Ninh |
20 | Tân Châu | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Châu, xã Thạnh Đông và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phú (huyện Tân Châu), xã Suối Dây | Xã | Tây Ninh |
21 | Tân Phú | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỏ Công, Trà Vong, Tân Phong và phần còn lại của xã Tân Phú (huyện Tân Châu) | Xã | Tây Ninh |
22 | Tân Hội | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu) và xã Tân Hội | Xã | Tây Ninh |
23 | Tân Thành | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành (huyện Tân Châu) và phần còn lại của xã Suối Dây | Xã | Tây Ninh |
24 | Tân Hoà | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối Ngô | Xã biên giới | Tây Ninh |
25 | Tân Lập | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh Bắc | Xã biên giới | Tây Ninh |
26 | Tân Biên | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân Biên | Xã biên giới | Tây Ninh |
27 | Thạnh Bình | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Bình và phần còn lại của xã Tân Phong | Xã | Tây Ninh |
28 | Trà Vong | Sắp xếp phần còn lại của xã Mỏ Công và xã Trà Vong | Xã | Tây Ninh |
29 | Phước Vinh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hòa Hiệp và xã Phước Vinh | Xã biên giới | Tây Ninh |
30 | Hòa Hội | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa Hội | Xã biên giới | Tây Ninh |
31 | Ninh Điền | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thành Long và xã Ninh Điền | Xã biên giới | Tây Ninh |
32 | Châu Thành | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Châu Thành, xã Đồng Khởi, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thái Bình | Xã biên giới | Tây Ninh |
33 | Hảo Đước | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Cơ, Trí Bình và Hảo Đước | Xã biên giới | Tây Ninh |
34 | Long Chữ | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Vĩnh, Long Phước và Long Chữ | Xã biên giới | Tây Ninh |
35 | Long Thuận | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long Khánh | Xã biên giới | Tây Ninh |
36 | Bến Cầu | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bến Cầu và các xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận | Xã biên giới | Tây Ninh |
37 | Hưng Điền | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền | Xã | Long An |
38 | Vĩnh Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Vĩnh Châu B và Hưng Thạnh | Xã | Long An |
39 | Tân Hưng | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Hưng, xã Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh Lợi | Xã | Long An |
40 | Vĩnh Châu | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu và Vĩnh Châu A | Xã | Long An |
41 | Tuyên Bình | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung | Xã | Long An |
42 | Vĩnh Hưng | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vĩnh Hưng, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số các xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung và phần còn lại của các xã Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình | Xã | Long An |
43 | Khánh Hưng | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hưng Điền A, phần còn lại của xã Thái Bình Trung và phần còn lại của các xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng | Xã | Long An |
44 | Tuyên Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), xã Tuyên Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bắc Hòa | Xã | Long An |
45 | Bình Hiệp | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp | Xã | Long An |
46 | Bình Hòa | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung | Xã | Long An |
47 | Mộc Hóa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành và xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong Thạnh | Xã | Long An |
48 | Hậu Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây và phần còn lại của xã Bắc Hòa | Xã | Long An |
49 | Nhơn Hòa Lập | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Nhơn Hòa và Nhơn Hòa Lập | Xã | Long An |
50 | Nhơn Ninh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Tân Ninh và Nhơn Ninh | Xã | Long An |
51 | Tân Thạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, thị trấn Tân Thạnh | Xã | Long An |
52 | Bình Thành | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng | Xã | Long An |
53 | Thạnh Phước | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú và Thạnh Phước | Xã | Long An |
54 | Thạnh Hóa | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thạnh Hóa, xã Thủy Tây và xã Thạnh An | Xã | Long An |
55 | Tân Tây. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Thủy Đông và Tân Tây | Xã | Long An |
56 | Thủ Thừa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thủ Thừa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Thạnh và xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị Thành | Xã | Long An |
57 | Mỹ An. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Mỹ Phú và xã Mỹ An | Xã | Long An |
58 | Mỹ Thạnh. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh và phần còn lại của xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa) | Xã | Long An |
59 | Tân Long. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Long Thạnh và Tân Long | Xã | Long An |
60 | Mỹ Quý | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây | Xã | Long An |
61 | Đông Thành | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đông Thành và các xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình | Xã | Long An |
62 | Đức Huệ | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của của các xã Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam và Bình Thành | Xã | Long An |
63 | An Ninh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lộc Giang, An Ninh Đông và An Ninh Tây | Xã | Long An |
64 | Hiệp Hòa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), xã Hiệp Hòa và thị trấn Hiệp Hòa | Xã | Long An |
65 | Hậu Nghĩa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Nghĩa, xã Đức Lập Thượng và xã Tân Mỹ | Xã | Long An |
66 | Hòa Khánh. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam và Hòa Khánh Đông | Xã | Long An |
67 | Đức Lập. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Hòa Thượng | Xã | Long An |
68 | Mỹ Hạnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đức Hòa Đông, xã Mỹ Hạnh Nam và phần còn lại của xã Đức Hòa Thượng | Xã | Long An |
69 | Đức Hòa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đức Hòa, xã Hựu Thạnh và xã Đức Hòa Hạ | Xã | Long An |
70 | Thạnh Lợi. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Hòa, Lương Bình và Thạnh Lợi | Xã | Long An |
71 | Bình Đức. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Nhựt Chánh và Bình Đức | Xã | Long An |
72 | Lương Hòa. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Bửu và xã Lương Hòa | Xã | Long An |
73 | Bến Lức | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Thạnh (huyện Bến Lức), xã Thanh Phú và thị trấn Bến Lức | Xã | Long An |
74 | Mỹ Yên. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Hiệp, Phước Lợi và Mỹ Yên | Xã | Long An |
75 | Long Cang. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Định, Phước Vân và Long Cang thành xã mới có tên gọi là | Xã | Long An |
76 | Rạch Kiến. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Trạch, Long Khê và Long Hòa | Xã | Long An |
77 | Mỹ Lệ. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Trạch, Long Sơn và Mỹ Lệ | Xã | Long An |
78 | Tân Lân. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Đông (huyện Cần Đước) và xã Tân Lân | Xã | Long An |
79 | Cần Đước. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cần Đước và các xã Phước Tuy, Tân Ân, Tân Chánh | Xã | Long An |
80 | Long Hựu. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Hựu Đông và xã Long Hựu Tây | Xã | Long An |
81 | Phước Lý. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long Thượng, Phước Hậu và Phước Lý | Xã | Long An |
82 | Mỹ Lộc. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phước Lâm, Thuận Thành và Mỹ Lộc thành xã mới có tên gọi là | Xã | Long An |
83 | Cần Giuộc. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cần Giuộc, xã Phước Lại và xã Long Hậu | Xã | Long An |
84 | Phước Vĩnh Tây. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Long An, Long Phụng và Phước Vĩnh Tây | Xã | Long An |
85 | Tân Tập. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân Tập | Xã | Long An |
86 | Vàm Cỏ. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phước Tây, Nhựt Ninh và Đức Tân | Xã | Long An |
87 | Tân Trụ. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh | Xã | |
88 | Nhựt Tảo. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn và phần còn lại của xã Nhị Thành | Xã | Long An |
89 | Thuận Mỹ | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông và Thuận Mỹ | Xã | Long An |
90 | An Lục Long. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Dương Xuân Hội, Long Trì và An Lục Long | Xã | Long An |
91 | Tầm Vu. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tầm Vu và các xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng | Xã | Long An |
92 | Vĩnh Công. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Phú, Bình Quới và Vĩnh Công thành xã mới có tên gọi là xã Vĩnh Công. | Xã | Long An |
93 | Kiến Tường | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Kiến Tường) | Phường | Long An |
94 | Long An. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xã Hướng Thọ Phú, phần còn lại của xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) | Phường | Long An |
95 | Tân An. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 và các xã Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi | Phường | Long An |
96 | Khánh Hậu. | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và xã Lợi Bình Nhơn | Phường | Long An |
Quy mô kinh tế 34 tỉnh, thành phố mới: TPHCM số 1, Tây Ninh và Lâm Đồng lọt top đầu
Điều hiếm thấy ở Bí thư, Chủ tịch tỉnh Long An và Tây Ninh trước sáp nhập