Bất động sản

Cập nhật bảng giá đất tại tỉnh Bình Dương mới nhất tháng 9/2023

Quốc Chiến 26/09/2023 07:10

Theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND, bảng giá đất này được tỉnh Bình Dương áp dụng đến hết năm 2024.

binh-duong-tiep-tuc-2-1645845959019505896899
Nguồn ảnh: VnEconomy

Thời gian qua, Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì UBND cấp tỉnh đều điều chỉnh bảng giá đất cho phù hợp từng địa phương.

Dưới đây là bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành theo được ban hành theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND, áp dụng trong giai đoạn 2020 - 2024.

Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

1

Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

2

Đất nuôi trồng thủy sản

3

Bảng giá đất ở tại nông thôn

4

Bảng giá đất ở tại đô thị

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 37,8 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 15,12 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 11,34 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 7,56 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 30,24 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 12,1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 9,07 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 6,05 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 24,57 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 9,83 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 7,37 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 4,91 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá một số loại đất khác

Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng bằng 65% giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.

Xem chi tiết bảng giá đất tại đây

Bảng giá đất: cốt lõi để đảm bảo hài hòa lợi ích của người dân

Bắc Giang công bố bảng giá đất mới, cao nhất ở mức 120 triệu đồng/m2

Theo Chất lượng và Cuộc sống
https://chatluongvacuocsong.vn/cap-nhat-bang-gia-dat-tai-tinh-binh-duong-moi-nhat-thang-9-2023-d108993.html
Bài liên quan
Đừng bỏ lỡ
    Đặc sắc
    Nổi bật Người quan sát
    Cập nhật bảng giá đất tại tỉnh Bình Dương mới nhất tháng 9/2023
    POWERED BY ONECMS & INTECH